Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
VIDEO
Chi tiết sản phẩm
-
Bộ đo lưu lượng dạng coriolis M55 Bronkhorst
- Mã SP:
- Giá : Liên hệ
-
Hãng : Bronkhorst
Xuất xứ : Hà Lan
Model sản phẩm : M55
Tình trạng : Mới 100%
Liên hệ tư vấn : 0917943068 Mr.Chiến (Zalo)
Email : chien@tmpvietnam.com
Công ty TNHH Tăng Minh Phát - Đại lý Bronkhorst tại Việt Nam. Chuyên cung cấp các thiết bị cảm biến đo lưu lượng khí, cảm biến đo lưu lượng nước, đồng hồ đo lưu lượng khí, thiết bị đo Coriolis, thiết bị đo lưu lượng trong môi trường khắc nghiệt,.... Đội ngũ kỹ thuật tư vấn các giải pháp đo lưu lượng khí trong công nghiệp.
Bộ đo lưu lượng dạng coriolis M55 Bronkhorst
1. Những đặc điểm chung của bộ đo lưu lượng dạng Coriolis M55:
_ Máy đo lưu lượng khối lượng lớn Coriolis / Bộ điều khiển cho chất lỏng và khí
_ Bộ đo và bộ điều khiển lưu lượng lớn CORI-FLOW ™ là các thiết bị chính xác và nhỏ gọn, dựa trên nguyên lý đo Coriolis, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường dòng chảy thấp. Máy đo lưu lượng khối M55 (MFM) của Bronkhorst® phù hợp để đo lưu lượng khí hoặc chất lỏng có độ chính xác cao trong khoảng 0,5 0,5 50 kg / giờ đến 6 600 600 kg / giờ (tương ứng với 6,66 cách 666,6 ln / phút lên tới 80 bù 8000 ln / phút khi sử dụng trên nitơ) ở áp suất vận hành lên tới 100 bar. Các thiết bị được trang bị vỏ chống thời tiết mạnh mẽ theo tiêu chuẩn IP65 và có sẵn tùy chọn với sự chấp thuận của ATEX để sử dụng trong khu vực nguy hiểm của Vùng 2.
_ Thiết bị chứa bảng mạch dựa trên bộ vi xử lý với chuyển đổi tín hiệu và bus trường và bộ điều khiển PID để điều khiển lưu lượng khối tùy chọn bằng van điều khiển hoặc bơm được gắn riêng biệt.
Bộ đo lưu lượng dạng Coriolis M55
2. Thông số kỹ thuật:
2.1 Lợi ích:
- Tín hiệu đo nhanh và chính xác
- Mất áp suất thấp do ống cảm biến thẳng
- Độc lập trung bình và không nhạy cảm với nhiệt độ
- Thiết kế hợp vệ sinh, hiển thị với màn hình cảm ứng điện dung
- Xếp hạng IP66 / IP67 và CIP có thể xóa
- Kết nối mặt bích
2.2 Thông số
Technical specifications
Measurement / control system | |
---|---|
Flow range (intermediate ranges available) |
min. 0,5…50 kg/h max. 6…600 kg/h |
Mass flow accuracy | Liquid: ±0,2% of rate; Gas: ±0,5% of rate |
Turndown | up to 1:100 |
Repeatability | ±0,1% of rate |
Zero Stability (ZS)* | < ±0,1 kg/h |
Operating temperature | standard: 0…70°C; max. 50°C for ATEX Cat.3, Zone 2; max. 120°C (ambient+fluid) for special version with remote electronics (130°C ≤ 1 hour allowed for CIP) |
Mounting*** | Any position, attitude sensitivity negligible |
Leak integrity | Outboard < 2 x 10-9 mbar l/s He |
Warm-up time | > 30 min. for optimum accuracy |
Mechanical parts | |
---|---|
Material (wetted parts) | stainless steel 316L or comparable |
Pressure rating | 100 bar abs |
Process connections (welded) | compression type or face seal couplings |
Seals | metal |
Ingress protection (housing) | IP65 (weatherproof) |
Electrical properties | |||
---|---|---|---|
Power supply | +15…24 Vdc +/- 10% Max. ripple recommended: 50 mV tt |
||
Power consumption | Meter: approx. 80 mA at 15 Vdc | ||
Analog output | 0...5 (10) Vdc, min. load impedance > 2 kΩ; 0 (4)...20 mA (sourcing), max. load impedance < 375 Ω |
||
Analog setpoint (for MFM + pump or control valve) |
0...5 (10) Vdc, min. load impedance > 424 kΩ; 0 (4)...20 mA (sourcing), max. load impedance ~ 250 Ω |
||
Digital communication | standard: RS232; options: PROFIBUS DP, DeviceNet™, Modbus RTU or ASCII, FLOW-BUS |
Electrical connection | |
---|---|
Analog/RS232 | 8-pin DIN (male); |
PROFIBUS DP | bus: 5-pin M12 (female); power: 8-pin DIN (male); |
DeviceNet™/FLOW-BUS/Modbus | 5-pin M12 (male); |
Control valve options | |
---|---|
M55+C0I: Gas flow control valve | Kv-max= 6,6 x 10-2 |
M55+C2I: Liquid flow control valve | Kv-max= 2,3 x 10-3 |
M55+C5I: Gas/Liquid flow control valve | Kv-max= 6,6 x 10-2 |
M55+F-004AI: Gas/Liquid flow control | Kv-max= 3,0 x 10-1 |
M55+F-004BI: Gas/Liquid flow control | Kv-max= 1,0 |