Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

icon hotline

0917.943.068

Hỗ trợ online
skyper

Icon điện thoại 0917.943.068

Icon email chien@tmpvietnam.com

VIDEO

Chi tiết sản phẩm

  • Máy đo và phân tích độ rung N600 CEMB

  • Mã SP:
  • Giá : Liên hệ
  • Hãng                     : CEMB

    Xuất xứ                 : ITALY

    Model sản phẩm  N600

    Tình trạng            : Mới 100%

    Liên hệ tư vấn     : 0912 770 617 Mr.Huy (Zalo)

    Email                    : Sale19@tmpvietnam.com

    Công ty TNHH Tăng Minh Phát - Đại lý CEMB tại Việt Nam. Chuyên cung cấp các thiết bị cân bằng động, thiết bị đo độ rung, cảm biến rung,.... Đội ngũ kỹ thuật tư vấn các giải pháp cân bằng động cho nghành công nghiệp.

Máy đo và phân tích độ rung N600 CEMB

1. Đặc tính kỹ thuật máy đo và phân tích độ rung N600 Cemb:

Máy đo và phân tích độ rung N600 để phân tích rung động, cân bằng tĩnh và động, theo dõi tình trạng và chẩn đoán máy móc tiên tiến Máy phân tích và cân bằng rung cầm tay là công cụ lý tưởng để cân bằng trường phẳng và theo dõi rung máy; Nó là hoàn hảo cho cả công việc giám sát tình trạng chuyên nghiệp, để sử dụng thường xuyên và phân tích FFT tiên tiến của máy rung.

_ Nhỏ gọn và chắc chắn, N600 được thiết kế để cân bằng tĩnh và động rất dễ dàng và chính xác.

_ N600 có thể thực hiện cân bằng mặt phẳng đơn và mặt phẳng kép của bất kỳ loại rôto nào, tốc độ rất thấp hoặc tốc độ rất cao với tế bào quang điện laser 250.000 vòng / phút.

_ Lên đến 10KHz băng tần, 3200 dòng FFT hiển thị trên màn hình đồ họa 7 màu lớn có khả năng hiển thị cao làm cho N600 trở thành một công cụ rất mạnh để thực hiện phân tích rung chuyên nghiệp trong các tình huống phức tạp.

_ Cổng USB mini cho phép truyền dữ liệu từ N600 sang PC, cho những người chuyên nghiệp cần thực hiện phân tích xử lý hậu kỳ hoặc tạo báo cáo cân bằng.2 Phân tích cân bằng và rung của mặt phẳng giúp SimpleVibrations Analyzer cực kỳ mạnh mẽ và linh hoạt, được thiết kế để kiểm tra Rung nhanh, cân bằng trong điều kiện dịch vụ, phân tích chi tiết trên bất kỳ máy quay nào. Cân bằng hoàn hảo là chìa khóa cho hiệu quả của máy móc công nghiệp, tuổi thọ cao và tiết kiệm chi phíN600 Máy phân tích và cân bằng rung cung cấp thông tin cần thiết cho tổ chức bảo trì dự đoán.

_ Đây là giải pháp tốt nhất cho các can thiệp kỹ thuật, phòng thử nghiệm, R & D và dịch vụ kỹ thuật để cân bằng và phân tích rung động.

Thiết bị cầm tay N600 thông qua phân tích chi tiết các rung động, cho phép điều khiển và giải quyết mọi vấn đề rung động một cách đơn giản, nhanh chóng và trực quan bằng một phần mềm mạnh mẽ được thiết kế để dễ dàng vận hành các chức năng của máy phân tích rung N600 Phân tích rung động nâng cao, FFT và xử lý sự cố của máy quay

_ Cân bằng quay trên 1 hoặc 2 mặt phẳng hiệu chỉnh

_ Phân tích rung theo chức năng của thời gian và tốc độ (sơ đồ Bode)

_ Chạy lên và xuống bờ cho các tần số quan trọng

_ Phân tích các dạng sóng trong miền thời gian

_ Đo pha rung

_ Phân tích tần số rung

_ Đo rung động tổng thể (gia tốc, vận tốc, chuyển vị)

Máy đo và phân tích độ rung N600

2. Đặc tính kỹ thuật:

FUNCTIONS Measurement of the overall vibration value (acceleration, velocity, displacement) • Vibration phase measurement • Analysis of vibration in the frequency range • Monitoring overall vibration in relation to time or velocity (Bode plot) • Balancing of rotating bodies in operating conditions on 1 or 2 planes • Waveform
MEASUREMENT TYPES Effective value (RMS) • Peak value (Pk) • Peak-to-peak value (PP)
UNITS OF MEASUREMENT Acceleration: [g] • Velocity: [mm/s] or [inch/s] • Displacement: [μm] or [mils] • Frequency: [Hz] or [Cpm]
INPUT 2 independent and simultaneous measuring channels (accelerometer, velocimeter, non-contact, any signal max. 5V-PP) • 1 photocell channel (velocity and angle reference) • 2 USB ports for data transfer
VIBROMETER FUNCTION Measurement of the overall vibration value in predefined frequency bands (10-1000Hz; 3-300Hz; 10-10000Hz) or bands defined by the user (within the range of 3-20000Hz) • Measurement of 1x fundamental vibration value and phase • Measurement of rotating body velocity
FFT FUNCTION (ANALYSIS IN FREQUENCY) FFT analysis (manual/trigger) • Maximum settable frequency (25; 100; 500; 1000Hz; 2.5; 5; 10; 15kHz) • Resolution (100; 200; 400; 800; 1600; 3200 lines) • Number of averages: from 1 to 16 • List of main peak values
MONITOR - DATA LOGGER FUNCTIONS Recording and display of overall vibration trend over time • Storage and display of vibration trend and phase when rotation velocity changes
BALANCING FUNCTION Number of correction planes: from 1 to 2 • Graphic indicator of measurement stability • Balancing procedure, guided step by step, with option for editing and intermediate changes • Vectorial breakdown of the unbalance • Correction by adding or removing material
GENERAL CHARACTERISTICS Display: 7” colour LED-backlit TFT LCD • A/D converter: 24 bit resolution • Dimensions: approx. 225 x 200 x 50 mm • Weight: 1.4 kg
OPERATING CONDITIONS Temperature: from -10° to +50° C • Air humidity: from 0 to 95% without condensate
POWER SUPPLY Rechargeable 6Ah Lithium battery • Charging time: < 5 hours (when battery is fully discharged) • Power supply-battery charger for 100-240 V, 50/60 Hz (24 V, 1.5 A) • Battery life: > 8 hours based on typical use

Tài Liệu:

Sản phẩm cùng loại